1.     
Học phí & các khoản phí
(VND):
·       
Phí ghi danh: 
o   Tiểu học: 1.000.000 VND
o   THCS - THPT:
700.000 VND
·       
Học phí: được tính trọn năm học; chưa bao gồm thời gian học
định hướng; chưa bao gồm khóa hè tự chọn và các hoạt động ngoại khóa
khác theo nhu cầu của Cha mẹ học sinh/Người giám hộ (CMHS). CMHS có thể thanh
toán theo các gói để được ưu đãi chiết khấu qui định của Biểu phí này.
·       
Đối với đợt thanh toán tháng 1&2 sẽ
thanh toán một lần vào tháng 1; tháng 4&5 sẽ thanh toán một lần vào tháng
4.
1.1   Học phí áp dụng cho học sinh bán trú (đã bao gồm phí bán trú)
    
        
            | HỆ | Khối | Năm học | Gói năm học (Đóng đến 06/5/2025) | Gói năm học (Đóng đến 10/9/2025) | Gói Học kỳ I (Đóng đến 10/9/2025) | Gói Học kỳ II (Đóng đến 10/01/2026) | Đóng theo Tháng | 
        
            | IEP |  Khối 1-5  |  45.540.000  |  42.876.000  |  43.542.000  |  19.796.000  |  24.745.000  |  5.060.000  | 
        
            |  Khối 6  |  45.090.000  |  42.462.000  |  43.119.000  |  19.602.000  |  24.502.500  |  5.010.000  | 
        
            |  Khối 7  |  44.190.000  |  41.634.000  |  42.273.000  |  19.214.000  |  24.017.500  |  4.910.000  | 
        
            |  Khối 8 |  42.390.000  |  39.978.000  |  40.581.000  |  18.438.000  |  23.047.500  |  4.710.000  | 
        
            |  Khối 9  |  36.450.000  |  34.513.200  |  34.997.400  |  15.877.200  |  19.846.500  |  4.050.000  | 
        
            |  Khối 10  |  40.680.000  |  38.404.800  |  38.973.600  |  17.700.800  |  22.126.000  |  4.520.000  | 
        
            |  Khối 11  |  40.410.000  |  38.156.400  |  38.719.800  |  17.584.400  |  21.980.500  |  4.490.000  | 
        
            |  Khối 12  |  38.430.000  |  36.334.800  |  36.858.600  |  16.730.800  |  20.913.500  |  4.270.000  | 
        
            | ESL |  Khối 1  |  55.890.000  |  52.398.000  |  53.271.000  |  24.258.000  |  30.322.500  |  6.210.000  | 
        
            |  Khối 6  |  59.040.000  |  55.296.000  |  56.232.000  |  25.616.000  |  32.020.000  |  6.560.000    | 
    
1.2   Học phí áp dụng cho học sinh không sử dụng dịch vụ bán trú
    
        
            | HỆ | Khối | Năm học | Gói năm học (Đóng đến 06/5/2025) | Gói năm học (Đóng đến 10/9/2025) | Gói Học kỳ I (Đóng đến 10/9/2025) | Gói Học kỳ II (Đóng đến 10/01/2026) | Đóng theo Tháng | 
        
            | IEP |  Khối 6  |  32.850.000  |  30.222.000  |  30.879.000  |  14.162.000  |  17.702.500  |  3.650.000  | 
        
            |  Khối 7  |  31.950.000  |  29.394.000  |  30.033.000  |  13.774.000  |  17.217.500  |  3.550.000  | 
        
            |  Khối 8  |  30.150.000  |  27.738.000  |  28.341.000  |  12.998.000  |  16.247.500  |  3.350.000  | 
        
            |  Khối 9  |  24.210.000  |  22.273.200  |  22.757.400  |  10.437.200  |  13.046.500  |  2.690.000  | 
        
            |  Khối 10  |  28.440.000  |  26.164.800  |  26.733.600  |  12.260.800  |  15.326.000  |  3.160.000  | 
        
            |  Khối 11  |  28.170.000  |  25.916.400  |  26.479.800  |  12.144.400  |  15.180.500  |  3.130.000  | 
        
            |  Khối 12  |  26.190.000  |  24.094.800  |  24.618.600  |  11.290.800  |  14.113.500  |  2.910.000  | 
        
            | ESL |  Khối 6  |  46.800.000  |  43.056.000  |  43.992.000  |  20.176.000  |  25.220.000  |  5.200.000  | 
    
1.     
Các khoản phí khác (VND)
    
        
            | Loại phí | Mức thu | 
        
            | Phí dịch vụ tháng
            6/2026 – áp dụng cho Khối 12 | 2.340.000 (chưa bao gồm phí bán trú) | 
        
            | Giáo trình tiếng Anh | Công bố vào đầu năm học | 
        
            | Xe đưa rước | 
        
            | Phí đồng phục | 
        
            | Phí sổ điểm điện tử | 120.000/ năm | 
    
 
 2.     Phí thuộc đơn vị thứ 3
·       
Lệ phí dự
thi và cấp chứng chỉ: các bài thi của tổ chức bên ngoài.
·       
Phí theo yêu cầu Nhà nước: Bảo hiểm Y tế.
Đơn giá và thời điểm thu các loại phí này tùy thuộc vào yêu cầu
đơn vị thứ 3 và sẽ được thông báo đến Cha mẹ học sinh/ Người giám hộ trước khi
thực hiện.